Tư vấn hỗ trợ

0775.333.555

Chọn size quần áo người lớn

 ÁO THUN KHÔNG CỔ

SIZE USNGỰCCỔ TAY ÁOCHIỀU DÀI ÁO
XS99.115.238.167.9
SM104.115.240.670.5
M109.217.843.273.0
L116.817.845.775.6
XL124.517.848.378.1
XXL132.120.350.880.6
XXXL134.620.353.383.2


ÁO SƠ MI

SIZE USNGỰCCỔ TAY ÁOCHIỀU DÀI ÁO
XS101.611.483.869.9
SM106.712.784.474.9
M111.81488.977.5
L119.415.291.480
XL12716.59482.6
XXL134.617.896.585.1
XXXL142.219.199.187.6

 

ÁO KHOÁC CÓ MŨ

SIZE USNGỰCCỔ TAY ÁOCHIỀU DÀI ÁOCHIỀU DÀI MŨ TRÙM
SM106.717.885.169.936.2
M111.818.487.671.136.8
L119.419.190.273.737.5
XL12719.792.776.238.1
XXL134.620.394.678.738.7
XXXL142.22196.581.339.4


QUẦN DÀI LƯNG

SIZE USEO

CHIỀU DÀI ỐNG QUẦN

( Tính từ đáy)

HÔNG
SM76.276.2101.6
M81.376.2106.7
L86.476.2111.8
XL91.478.7116.8
XXL99.178.7124.5
XXXL106.778.7132.1


QUẦN DÀI LƯNG

SIZE USEO

CHIỀU DÀI ỐNG QUẦN

( Tính từ đáy)

HÔNG

30

82.6

81.3

102.9

32

87.6

81.3

108

34

92.7

83.8

113

36

97.8

83.8

118.1

38

102.9

86.4

125.7

40

108

86.4

128.3

42

111.8

86.4

133.4

Hướng dẫn cách đo:
* Vòng mông: đo quanh mông nơi có kích thước lớn nhất
* Vòng eo: đo quanh eo, nơi có kích thước nhỏ nhất, trên rốn 5cm
* Vòng bụng: đo phần dưới eo 10cm
* Chiều dài quần: đo từ phần đáy quần tới mắt cá chân.

Lưu ý:
* Đo chính xác các số đo ở trên cơ thể
*Nếu số đo của bạn ở giữa 2 size thì:
>> Đối với loại quần dáng ôm, bạn nên chọn size nhỏ hơn
>> Đối với loại quần dáng suôn, bạn nên chọn size lớn hơn

Danh mục
Danh sách so sánh